TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ ĐOÀN KẾT




Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết):Nhân ái, tàn ác, bất hòa, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo. + -Nhân hậuM : nhân từ, .......................................M : độc ác, .......................................Đoàn kết...
Bạn đang xem: Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết
Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết):
Nhân ái, tàn ác, bất hòa, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, ....................................... | M : độc ác, ....................................... |
Đoàn kết | M : đùm bọc, ....................................... Xem thêm: Vì Sao Người Ta Phải Thu Hoạch Đỗ Xanh Và Đỗ Đen Trước Khi Quả Chín Khô ? | M : chia rẽ, ....................................... |
phân biệt nghĩa của 2 từ sau :a,đoàn kết-cấn kết
b,đặt câu với mỗi từ đó
giúpmình nhé! Mình đang cần gấp
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Xem thêm: Nghị Luận " Cái Rễ Của Học Hành Thì Cay Đắng Nhưng Quả Của Nó Thì Ngọt Ngào 2023
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là:
A. Đè nén, đùm bọc, áp bức, cưu mang, chia rẽ, che chở, lục đục.
B. Đè nén, áp bức, chia rẽ, lục đục
C. Đùm bọc, áp bức, cưu mang, lục đục
D. Đè nén, áp bức, lục đục
2 từ ghép có ngĩa phân loại,2 từ ghép có ngĩa tổng hợp,1 từ láy từ tiếng sau:nhỏ,sáng,lạnh,xanh,đỏ,trắng,vàng,đen